Thực đơn
Phương_diện_quân_Tây Lãnh đạo phương diện quânSTT | Ảnh | Họ tên | Thời gian sống | Thời gian tại nhiệm | Cấp bậc tại nhiệm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | D.G. Pavlov | 1897 - 1941 | tháng 6, 1941 - tháng 7, 1941 | Đại tướng (1941) | Bị cách chức, bị buộc tội bất tài và bị xử bắn ngày 22 tháng 7 năm 1941. | |
2 | A.I. Yeryomenko | 1892 - 1970 | tháng 7, 1941 | Trung tướng (1940) | Chỉ giữ chức vụ trong 2 ngày. Sau đó giữ lại làm phó cho Nguyên soái S.K. Timoshenko | |
3 | S.K. Timoshenko | 1895 - 1970 | tháng 7, 1941 | Nguyên soái Liên Xô (1940) | Tổng tư lệnh hướng Tây kiêm nhiệm. Giữ chức trong 17 ngày. | |
4 | A.I. Yeryomenko | 1892 - 1970 | tháng 7, 1941 | Trung tướng (1940) | Giữ chức vụ lần 2. Giữ chức vụ trong 10 ngày. Nguyên soái Liên Xô (1955), Tổng thanh tra Bộ Quốc phòng. | |
5 | S.K. Timoshenko | 1895 - 1970 | tháng 7, 1941 - tháng 9, 1941 | Nguyên soái Liên Xô (1940) | Giữ chức vụ lần 2. Tổng thanh tra Bộ Quốc phòng. | |
6 | I.S. Konev | 1897 - 1973 | tháng 9, 1941 - tháng 10, 1941 | Thượng tướng (1941) | Giữ chức vụ trong 1 tháng | |
7 | G.K. Zhukov | 1896 - 1974 | tháng 10, 1941 - tháng 8, 1942 | Đại tướng (1940) | Nguyên soái Liên Xô (1943), Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | |
8 | I.S. Konev | 1897 - 1973 | tháng 8, 1942 - tháng 2, 1943 | Thượng tướng (1941) | Nguyên soái Liên Xô (1944), Tổng thanh tra Bộ Quốc phòng | |
9 | V.D. Sokolovsky | 1897 - 1968 | tháng 2, 1943 - tháng 4, 1944 | Thượng tướng (1942) Đại tướng (1943) | Nguyên soái Liên Xô (1946), Tổng thanh tra Bộ Quốc phòng | |
10 | I.D. Chernyakhovsky | 1906 - 1945 | tháng 4, 1944 | Thượng tướng (1944) | Đại tướng (1944), Tư lệnh Phương diện quân Belorussia 3. Hy sinh trên chiến trường. |
STT | Ảnh | Họ tên | Thời gian sống | Thời gian tại nhiệm | Cấp bậc tại nhiệm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tập tin:Fominyh Aleksandr Yakovlevich.jpg | A.Ya. Fominykh | 1901-1976 | tháng 6, 1941 - tháng 7, 1941 | Chính ủy Quân đoàn (1938) | Bị giáng cấp xuống Chính ủy Trung đoàn. Trung tướng (1958). |
2 | L.Z. Mekhlis | 1889 - 1953 | tháng 7, 1941 | Chính ủy Tập đoàn quân bậc 1 (1938) | Bị giáng cấp xuống Chính ủy Quân đoàn. Thượng tướng (1944). | |
3 | N.A. Bulganin | 1895 - 1975 | tháng 7, 1941 - tháng 12, 1943 | Trung tướng (1942) | Nguyên soái Liên Xô (1947). Bị giáng cấp xuống Thượng tướng (1958). | |
4 | Tập tin:Макаров Василий Емельянович.jpg | V.Ye. Makarov | 1903 - 1975 | tháng 12, 1943 - tháng 4, 1944 | Thiếu tướng (1942) Trung tướng (1944) |
STT | Ảnh | Họ tên | Thời gian sống | Thời gian tại nhiệm | Cấp bậc tại nhiệm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | V.Ye. Klimovskikh | 1895 - 1941 | tháng 6, 1941 - tháng 7, 1941 | Thiếu tướng (1940) | Bị cách chức, bị buộc tội bất tài và bị xử bắn ngày 22 tháng 7 năm 1941. | |
2 | Tập tin:Маландин, Герман Капитонович.jpg | G.K. Malandin | 1894 - 1961 | tháng 7, 1941 | Trung tướng (1940) | Bị cách chức. Đại tướng (1948) |
3 | V.D. Sokolovsky | 1897 - 1968 | tháng 7, 1941 - tháng 1, 1942 | Trung tướng (1940) | ||
4 | V.S. Golushkevich | 1897 - 1968 | tháng 7, 1941 - tháng 5, 1942 | Thiếu tướng (1941) | Trung tướng (1962) | |
5 | V.D. Sokolovsky | 1897 - 1968 | tháng 5, 1942 - tháng 2, 1943 | Thượng tướng (1942) | Nguyên soái Liên Xô (1946), Tổng thanh tra Bộ Quốc phòng | |
6 | Tập tin:Pokrovskiy A P.jpg | A.P. Pokrovsky | 1898 - 1979 | tháng 2, 1943 - tháng 4, 1944 | Trung tướng (1943) | Thượng tướng (1944) |
Thực đơn
Phương_diện_quân_Tây Lãnh đạo phương diện quânLiên quan
Phương tiện truyền thông mạng xã hội Phương Mỹ Chi Phương hướng địa lý Phương pháp giáo dục Montessori Phương Thanh Phương tiện truyền thông kỹ thuật số Phương trình bậc hai Phương Anh Đào Phương ngữ Thanh Hóa Phương trìnhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Phương_diện_quân_Tây